Trung tâm đào tạo tin học kế toán Tri Thức Việt – Địa chỉ học tin văn phòng, kế toán tốt nhất Hà Nội

Bài tập định khoản các nghiệp vụ kế toán thuế

Hướng dẫn giải 1 số bài tập định khoản các nghiệp vụ kế toán thuế

 

Bài tập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

 

A.    Đối với công ty tính thuế GTGT trực tiếp

 

Bài tập số 1.   Hạch toán thuế GTGT của doanh thu bán hàng 120.000đ, giá vốn hàng bán là 90.000.000đ, thuế suất thuế GTGT là 10%.

 

Lời giải :

1. Nợ TK 632 90.000
            Có TK 156 90.000
Nợ TK 131 110.000
            Có TK 511 110.000

 

Bài tập số 2. Thuế thu nhập của công nhân viên là 200.000đ. Thuế TNDN của doanh nghiệp tính25% trên tổng thu nhập chịu thuế: 100.000.000đ.

Lời giải :

2a. Nợ TK 334 200
            Có TK 3335 200
2b. Nợ TK 8211 25.000
            Có TK 3334 25.000

 

Bài tập số 3. Thuế môn bài 1.200.000đ, phân bổ vào chi phí 6 tháng.

Lời giải :

3. Nợ TK 142 1.200
            Có TK 3338 1.200
Nợ TK 642 200
            Có TK 142 200

 

Bài tập số 4.  Nhập khẩu lô hàng trị giá 2.000usd, thuế suất thuế NK là 2%, thuế GTGT hàng nhập tính 10%. Tỷ giá giao dịch thực tế (TGGDTT): 15.800VND/USD.

Lời giải :

4. Trị giá hàng NK = 2.000 * 15.800 = 31.600.000đThuế Xuất khẩu = 31.600.000 * 2% = 632.000

Thuế GTGT = (31.600.000 + 632.000) * 10% = 3.223.200

Nợ TK 156 31.600
            Có TK 331 31.600
Nợ TK 156 632
            Có TK 3333 632
Nợ TK 156 3.223,2
            Có TK 33312 3.223,2

 

Bài tập số 5. Thuế xuất khẩu tính trên giá bán 1.000USD, thuế suất 1%. TGGDTT: 15.700VND/USD

Lời giải :

Nợ TK 131 15.700
            Có TK 511 15.700
Nợ TK 511 157
            Có TK 3333 157

 

Bài tập số 6. Rút tiền gửi NH trả hết nợ thuế.

Lời giải :

Thuế GTGT = (DT chịu thuế – giá vốn hàng bán) * TS = (120.000 – 90.000) * 10% = 3.000
Nợ TK 511 3.000
            Có TK 3331 3.000
Nợ TK 3331 3.000
Nợ TK 3335 200
Nợ TK 3334 25.000
Nợ TK 3338 1.200
Nợ TK 3333 (NK) 632
Nợ TK 33312 3.223,2
Nợ TK 3333 (XK) 157
            Có TK 112 33.412,2

 

Bài tập số 7. Phí phải trả cho cơ quan giao thông về việc kiểm nghiệm xe cơ giới của công ty là 500.000đ. Công ty rút TM trả hết.

Lời giải :

7. Nợ TK 642 500
            Có TK 3339 500
Nợ TK 3339 500
            Có TK 111 500

 

B.  Đối với công ty tính thuế GTGT khấu trừ

Bài tập số 1.  Mua công cụ giá mua 4.000.000đ, thuế GTGT 400.000đ. Nhập khẩu TSCĐHH 10.000USD, thuế nhập khẩu 1%, thuế GTGT 5%, TGGD 15.600VND/USD. Tất cả chưa thanh toán.

Lời giải :

1a. Nợ TK 153 4.000
Nợ TK 133 400
            Có TK 331 4.400
1b. Nợ TK 211 156.000
            Có TK 331 156.000
Nợ TK 211 7.800
            Có TK 3333 7.800
Nợ TK 133 8.190 (=(156000+7800)*5%)
                        Có TK 33312 8.190

 

Bài tập số  2. Mua hàng hóa nhập kho 10.000.000đ, thuế GTGT tính 10%, chi phí vận chuyển mua hàng 1.000.000đ, thuế GTGT tính 10%. Tất cả đã trả bằng TGNH.

Lời giải :

2. Nợ TK 156 10.000
Nợ TK 133 1.000
            Có TK 112 11.000
Nợ TK 156 1.000 Phí VC mua hàng
Nợ TK 133 100
            Có TK 112 1.100

 

Bài tập số 3. Bán hàng giá bán chưa thuế 13.000.000, thuế suất 10%, tiền bán chưa thu.

Lời giải :

3. Nợ TK 131 14.300
            Có TK 511 13.000
          Có TK 3331 1.300

 

Bài tập số 4.  Nhập khẩu lô hàng trị giá 2.000USD, thuế suất thuế NK 2%, thuế TTĐB 100%, thuế GTGT hàng nhập tính 10%. Tỷ giá giao dịch thực tế 16.200VND/USD.

Lời giải :

4. Trị giá trên HĐ NK = 2.000 * 16.200 = 32.400.000Thuế NK = 32.400.000 * 2% = 648.000

Thuế TTĐB = (32.400.000 + 648.000) * 100% = 33.048.000

Thuế GTGT = (32.400.000 + 648.000 + 33.048.000) * 10% = 6.609.600

Nợ TK 156 32.400
            Có TK 331 32.400
Nợ TK 156 648
            Có TK 3333NK 648
Nợ TK 156 33.048.000
            Có TK 3332 33.048.000
Nợ TK 133 6.609,6
            Có TK 33312 6.609,6

 

Bài tập số 5.   DN xuất khẩu hàng có giá bán 1.000USD, thuế suất thuế XK 2%. Tiền bán chưa thu. TGGDTT: 16.100VND/USD.

Lời giải :

5. Nợ TK 131 16.100
            Có TK 511 16.100
Nợ TK 511 322
            Có TK 3333XK 322

 

Bài tập số 6. Bán sản phẩm chịu thuế TTĐB do công ty sản xuất, giá bán không tính thuế GTGT 400.000.000đ, thuế suất TTĐB 60%, tiền bán chưa thu.

Lời giải :

6. Nợ TK 131 590.000
            Có TK 511 400.000
            Có TK 3331 40.000
            Có TK 3332 150.000 =((400tr/(1+0,6))*0,6

 

Bài tập số 7.  Mua quyền sử dụng đất 500.000.000đ trả bằng TGNH, thuế chuyển quyền sử dụng đất phải nộp là 30.000.000đ.

Lời giải :

7. Nợ TK 211 500.000
            Có TK 112 500.000
Nợ TK 211 30.000
            Có TK 3337 30.000

 

Bài tập số 8. Thu nhập tài chính 1.000.00đ, thuế suất tính 10% thu bằng TGNH.

Lời giải :

8. Nợ TK 112 1.100
            Có TK 515 1.000
            Có TK 3331 100

 

Bài tập số 9. Thu nhập bất thường 2.000.000, thuế suất tính 10% thu bằng tiền mặt.

Lời giải :

9. Nợ TK 111 2.200
            Có TK 711 2.000
            Có TK 3331 200

 

Bài tập số 10.  Phải trả thuế trước bạ tài sản cho việc mua chiếc xe tải là 4.000.000đ.

Lời giải :

10. Nợ TK 211 4.000
            Có TK 3339 4.000

 

Bài tập số 11.  Phân bổ thuế tài nguyên mỗi tháng 3.000.000đ (Công ty đã nộp thuế tài nguyên cho một năm từ đầu năm tài chính).

Lời giải :

11. Nợ TK 627 3.000
            Có TK 142 3.000

 

Bài tập số 12.  Tính thuế GTGT khấu trừ còn phải nộp và rút TGNG nộp hết các loại thuế trong kỳ.

Lời giải :

Nợ TK 3331 40.100
            Có TK 112 40.100

 

 

Công ty đào tạo tin học kế toán Tri Thức Việt liên tục khai giảng các khóa học kế toán thuế thực hành trên chứng từ thực tế và phần mềm HTKK thuế mới nhất

http://ketoannganhan.com/

Comments

comments

Exit mobile version